Từ điển Thiều Chửu
赫 - hách
① Đỏ ửng. ||② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận. ||③ Thịnh. ||④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh
赫 - hách
① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách: 顯赫 Lẫy lừng; 聲勢赫赫 Thanh thế lớn lao; ② (văn) Nổi giận, căm phẫn; ③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng; ④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc; ⑤ [Hè] (Họ) Hách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
赫 - hách
Vẻ hừng hừng như lửa bốc. Cực giận dữ — Rõ ràng — Khiến người khác sợ.


震赫 - chấn hách || 赫弈 - hách dịch || 赫然 - hách nhiên || 暵赫 - hán hách || 顯赫 - hiển hách ||